Dịch vụ miễn cước ở người gọi (1800) là loại hình dịch vụ cho phép người sử dụng thực hiện cuộc gọi miễn phí tới nhiều số đích khác nhau thông qua một số truy nhập thống nhất trên mạng. Toàn bộ cước phí sử dụng dịch vụ của cuộc gọi sẽ được tính cho đơn vị đăng ký dịch vụ 1800 với VNPT.
Đặc điểm kỹ thuật:
Lợi ích:
2. Định tuyến đầu số 1800 đến Server hoặc Tổng đài
2.3. Cước lưu lượng hàng tháng:
Giống 1.3
2.4. Cước sử dụng tài nguyên tổng đài, cho thuê chỗ đặt Server, đường truyền:
- Cước sử dụng tài nguyên tổng đài:
+ 30 cuộc gọi đồng thời đầu tiên: 350.000 đồng/tháng
+ 10 cuộc gọi đồng thời tiếp theo: 100.000 đồng/tháng
- Cước cho thuê chỗ đặt Server:
+ Đối với khách hàng cũ:
* Server thoại: 15.000.000 đồng/tháng
* Server SMS: 5.000.000 đồng/tháng
+ Đối với khách hàng mới ký HĐ từ ngày 20/05/2016: theo giá cước thuê đặt máy chủ Colocation
- Cước đường truyền kết nối thoại: tham khảo giá cước MPLS VPN trong nước
Lưu ý:
- Hiện tại chỉ nhận cuộc gọi, không gọi ra, không sms
- Gọi từ nước ngoài
- Hỗ trợ lọc spam theo SĐT
- Định tuyến số di động theo BTS
Vui lòng liên hệ: Mr Long - 0913883883
Đặc điểm kỹ thuật:
- Cung cấp đầu số dịch vụ 1800 thống nhất trên phạm vi toàn quốc
- Định tuyến đến số đích là số cố định của VNPT
- Định tuyến tối đa đến 10 số đích
- Có thể định tuyến theo thời gian cuộc gọi.
Lợi ích:
- Khách hàng không cần phải nhớ số điện thoại theo Vùng, chỉ cần nhớ số điện thoại 1800 duy nhất
- Khách hàng linh động và thuận lợi trong việc dùng nhiều số đích.
Giá cước:
1. Định tuyến đầu số 1800 đến số đích là số điện thoại cố định PSTN hoặc số SIP
1.1. Cước cài đặt:
Cước cài đặt cho số đích đầu tiên là 1.800.000 đồng; cho mỗi số đích tiếp theo là 200.000 đồng nhưng tổng số tiền không vượt quá 3.000.000 đồng (chưa bao gồm 10% VAT)
1.2. Cước thuê đầu số hàng tháng:
1.3. Cước lưu lượng hàng tháng:
1.1. Cước cài đặt:
Cước cài đặt cho số đích đầu tiên là 1.800.000 đồng; cho mỗi số đích tiếp theo là 200.000 đồng nhưng tổng số tiền không vượt quá 3.000.000 đồng (chưa bao gồm 10% VAT)
STT | Nội dung | Giá cước | VAT | Tổng | Ghi chú |
1 | Số đích đầu tiên | 1,800,000 | 180,000 | 1,980,000 | Tổng cước không quá 3.300.000 đ |
2 | Các số đích tiếp theo (tổng cộng 10 số) | 200,000 | 20,000 | 220,000 |
1.2. Cước thuê đầu số hàng tháng:
STT | Nội dung | Giá cước | VAT | Tổng | Ghi chú |
1 | Không cam kết sử dụng | 409,091 | 40,909 | 450,000 | |
2 | Cam kết sử dụng tối thiểu 6 tháng | 388,636 | 38,864 | 427,500 | Giảm 5% |
3 | Cam kết sử dụng tối thiểu 12 tháng | 349,773 | 34,977 | 384,750 | Giảm 10% |
4 | Cam kết sử dụng trên 24 tháng | 297,307 | 29,731 | 327,038 | Giảm 15% |
1.3. Cước lưu lượng hàng tháng:
STT | Nội dung | Giá cước | VAT | Tổng | Ghi chú |
1 | Cuộc gọi từ thuê bao cố định, vô tuyến nội thị, di động nội tỉnh (đồng/phút) | 545 | 55 | 600 | |
2 | Cuộc gọi từ thuê bao di động toàn quốc (đồng/phút) | 909 | 91 | 1,000 | |
3 | Cuộc gọi từ quốc tế về | Theo qui định hiện hành của VNPT |
2. Định tuyến đầu số 1800 đến Server hoặc Tổng đài
2.1. Cước cài đặt:
STT | Nội dung | Giá cước | VAT | Tổng | Ghi chú |
1 | Định tuyến đến Server/Tổng đài | 2,000,000 | 200,000 | 2,200,000 | Tính cho 1 lần cài đặt |
2.2. Cước thuê đầu số hàng tháng:
Giống 1.2
Giống 1.2
2.3. Cước lưu lượng hàng tháng:
Giống 1.3
2.4. Cước sử dụng tài nguyên tổng đài, cho thuê chỗ đặt Server, đường truyền:
+ 30 cuộc gọi đồng thời đầu tiên: 350.000 đồng/tháng
+ 10 cuộc gọi đồng thời tiếp theo: 100.000 đồng/tháng
- Cước cho thuê chỗ đặt Server:
+ Đối với khách hàng cũ:
* Server thoại: 15.000.000 đồng/tháng
* Server SMS: 5.000.000 đồng/tháng
+ Đối với khách hàng mới ký HĐ từ ngày 20/05/2016: theo giá cước thuê đặt máy chủ Colocation
- Cước đường truyền kết nối thoại: tham khảo giá cước MPLS VPN trong nước
Lưu ý:
- Hiện tại chỉ nhận cuộc gọi, không gọi ra, không sms
- Gọi từ nước ngoài
- Hỗ trợ lọc spam theo SĐT
- Định tuyến số di động theo BTS
Vui lòng liên hệ: Mr Long - 0913883883
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét